Tra cứu lịch âm hôm nay 14/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 10 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/10/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/10 | Lịch dương ngày 14/10 |
24
Ngày Ất Mùi - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1941 14
Thứ ba Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
10% cuộc sống của bạn là do nhũng gì bạn tạo ra, còn 90% còn lại tùy thuộc vào cách bạn suy nghĩ và cảm nhận.
Lịch dương là ngày 14/10/1941
- Ngày dương lịch: 14-10-1941
Ngày 14 tháng 10 năm 1941 dương lịch
Ngày 14 tháng 10 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 14/10/1941 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 10 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 14/10/1941 dương lịch là ngày 24/8/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/10/1941 là gì? Thời tiết ngày 14/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/10/1941 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 14/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 24/8/1941
- Ngày âm lịch: 24-8-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ (tức ngày 24 tháng 8 năm 1941 âm lịch)
Ngày 24/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/8/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/8/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/8/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/8/1941 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 24/8/1941 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 24/8/1941 âm lịch là ngày 14/10/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/10/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/10/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-10-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/10/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/10/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-8-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/10/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/10/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/10/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/10
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/10/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 10 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/10/1941 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/10/1941 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/10/1941 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 10 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/10/1941 dương lịch (tức ngày 24/8/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 14/10/1941 dương lịch (tức ngày 24-8-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/10/1941
Xem hướng xuất hành ngày 14/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/10/1941 | 20/8/1941 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ hai, 20/10/1941 | 1/9/1941 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ sáu, 31/10/1941 | 12/9/1941 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 5/10/1941 | 15/8/1941 | Ngày Tết Trung thu |