Tra cứu lịch âm hôm nay 29/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 9 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/9/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 29/9 | Lịch dương ngày 29/9 |
28
Ngày Ất Hợi - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1940 29
Chủ nhật Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều; nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 29/9/1940
- Ngày dương lịch: 29-9-1940
Ngày 29 tháng 9 năm 1940 dương lịch
Ngày 29 tháng 9 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 29/9/1940 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 9 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 29/9/1940 dương lịch là ngày 28/8/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/9/1940 là gì? Thời tiết ngày 29/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/9/1940 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 28/8/1940
- Ngày âm lịch: 28-8-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Dậu năm Canh Thìn (tức ngày 28 tháng 8 năm 1940 âm lịch)
Ngày 28/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/8/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/8/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/8/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/8/1940 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 28/8/1940 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 28/8/1940 âm lịch là ngày 29/9/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/9/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/9/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-9-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/9/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/9/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-8-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/9/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/9/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/9/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/9
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/9/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 9 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/9/1940 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 29/9/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/9/1940 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 9 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/9/1940 dương lịch (tức ngày 28/8/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ | |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 29/9/1940 dương lịch (tức ngày 28-8-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/9/1940
Xem hướng xuất hành ngày 29/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/7 |
||||||
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1940 | 1/8/1940 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1940 | 4/8/1940 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 16/9/1940 | 15/8/1940 | Ngày Tết Trung thu |