Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 9 năm 1940 » Ngày 19 tháng 9 năm 1940

Lịch âm 19/9, lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 19/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 9 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/9/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:42
Lịch âm ngày 19/9 Lịch dương ngày 19/9

Tháng 8 âm lịch năm 1940

18

Ngày Ất Sửu - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1940

19

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.

Lịch dương là ngày 19/9/1940

- Ngày dương lịch: 19-9-1940

Ngày 19 tháng 9 năm 1940 dương lịch

Ngày 19 tháng 9 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 19/9/1940 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 9 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 19/9/1940 dương lịch là ngày 18/8/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/9/1940 là gì? Thời tiết ngày 19/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/9/1940 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 19/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 18/8/1940

- Ngày âm lịch: 18-8-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Canh Thìn (tức ngày 18 tháng 8 năm 1940 âm lịch)

Ngày 18/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/8/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/8/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/8/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/8/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 18/8/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 18/8/1940 âm lịch là ngày 19/9/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/9/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/9/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-9-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/9/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/9/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-8-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 19/9/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/9/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/9/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/9/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/9/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/9

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/9

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/9/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 9 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/9/1940 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/9/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/9/1940 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/9/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 9 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/9/1940 dương lịch (tức ngày 18/8/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Phục

Ngày hôm nay 19/9/1940 dương lịch (tức ngày 18-8-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/9/1940

Xem hướng xuất hành ngày 19/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 9 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/7

2

1/8

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1940 1/8/1940 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1940 4/8/1940 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 16/9/1940 15/8/1940 Ngày Tết Trung thu