Tra cứu lịch âm hôm nay 18/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 3 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/3/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/3 | Lịch dương ngày 18/3 |
10
Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Mão - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1940 18
Thứ hai Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng.
Lịch dương là ngày 18/3/1940
- Ngày dương lịch: 18-3-1940
Ngày 18 tháng 3 năm 1940 dương lịch
Ngày 18 tháng 3 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 18/3/1940 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 3 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 18/3/1940 dương lịch là ngày 10/2/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/3/1940 là gì? Thời tiết ngày 18/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/3/1940 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 18/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 10/2/1940
- Ngày âm lịch: 10-2-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Canh Thìn (tức ngày 10 tháng 2 năm 1940 âm lịch)
Ngày 10/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/2/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/2/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/2/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/2/1940 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 10/2/1940 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 10/2/1940 âm lịch là ngày 18/3/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/3/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/3/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-3-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/3/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/3/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-2-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 18/3/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/3/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/3/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/3/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/3/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/3/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/3
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/3
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/3/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 3 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/3/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/3/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/3/1940 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/3/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/3/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/3/1940 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/3/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/3/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 3 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/3/1940 dương lịch (tức ngày 10/2/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Quý | |
Lộc Mã | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 18/3/1940 dương lịch (tức ngày 10-2-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/3/1940
Xem hướng xuất hành ngày 18/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/1 |
24 |
25 |
||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/3/1940 | 30/1/1940 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ năm, 14/3/1940 | 6/2/1940 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ tư, 20/3/1940 | 12/2/1940 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ sáu, 22/3/1940 | 14/2/1940 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ bảy, 23/3/1940 | 15/2/1940 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ ba, 26/3/1940 | 18/2/1940 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |