Tra cứu lịch âm hôm nay 14/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 3 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/3/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/3 | Lịch dương ngày 14/3 |
6
Ngày Bính Thìn - Tháng Kỷ Mão - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1940 14
Thứ năm Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.
Lịch dương là ngày 14/3/1940
- Ngày dương lịch: 14-3-1940
Ngày 14 tháng 3 năm 1940 dương lịch
Ngày 14 tháng 3 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 14/3/1940 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 3 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 14/3/1940 dương lịch là ngày 6/2/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/3/1940 là gì? Thời tiết ngày 14/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/3/1940 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 14/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/3/1940 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1940, hôm nay ngày 14 tháng 3 năm 1940 là ngày Ngày Valentine Trắng.
Ngày Valentine Trắng 1940 vào ngày nào?
Ngày Valentine Trắng năm 1940 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 3 năm 1940 (tức ngày 14/3/1940)
Ngày Valentine Trắng
Âm lịch là ngày 6/2/1940
- Ngày âm lịch: 6-2-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mão năm Canh Thìn (tức ngày 6 tháng 2 năm 1940 âm lịch)
Ngày 6/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/2/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/2/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/2/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/2/1940 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 6/2/1940 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 6/2/1940 âm lịch là ngày 14/3/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/3/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/3/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-3-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/3/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/3/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-2-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/3/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/3/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/3/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/3
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/3/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 3 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/3/1940 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/3/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/3/1940 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 3 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/3/1940 dương lịch (tức ngày 6/2/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 14/3/1940 dương lịch (tức ngày 6-2-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/3/1940
Xem hướng xuất hành ngày 14/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/1 |
24 |
25 |
||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/3/1940 | 30/1/1940 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ năm, 14/3/1940 | 6/2/1940 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ tư, 20/3/1940 | 12/2/1940 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ sáu, 22/3/1940 | 14/2/1940 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ bảy, 23/3/1940 | 15/2/1940 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ ba, 26/3/1940 | 18/2/1940 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |