Tra cứu lịch âm hôm nay 28/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 7 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/7/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/7 | Lịch dương ngày 28/7 |
12
Ngày Bính Dần - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1939 28
Thứ sáu Tiết Cung Sư Tử |
Làm người phải tự tin, nhưng không được tự tin đến mức tự phụ. Làm người nên khiêm tốn, nhưng không được khiêm tốn đến mức đánh mất lòng tự tin của mình.
Lịch dương là ngày 28/7/1939
- Ngày dương lịch: 28-7-1939
Ngày 28 tháng 7 năm 1939 dương lịch
Ngày 28 tháng 7 năm 1939 là thứ mấy?
Ngày 28/7/1939 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 7 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?
Đổi ngày 28/7/1939 dương lịch là ngày 12/6/1939 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/7/1939 là gì? Thời tiết ngày 28/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/7/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.
Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 12/6/1939
- Ngày âm lịch: 12-6-1939
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Tân Mùi năm Kỷ Mão (tức ngày 12 tháng 6 năm 1939 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1939 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 12/6/1939 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?
Đổi ngày 12/6/1939 âm lịch là ngày 28/7/1939 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/7/1939, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/7/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-7-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/7/1939 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/7/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1939.
Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1939
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/7/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/7/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/7/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/7
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/7/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 7 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1939 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/7/1939 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/7/1939 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/7/1939 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 7 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/7/1939 dương lịch (tức ngày 12/6/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 28/7/1939 dương lịch (tức ngày 12-6-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/7/1939
Xem hướng xuất hành ngày 28/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |