Tra cứu lịch âm hôm nay 21/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 7 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/7/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/7 | Lịch dương ngày 21/7 |
5
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1939 21
Thứ sáu Tiết Cung Cự Giải |
Không gì có thể bằng niềm vui gia đình.
Lịch dương là ngày 21/7/1939
- Ngày dương lịch: 21-7-1939
Ngày 21 tháng 7 năm 1939 dương lịch
Ngày 21 tháng 7 năm 1939 là thứ mấy?
Ngày 21/7/1939 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?
Đổi ngày 21/7/1939 dương lịch là ngày 5/6/1939 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/7/1939 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/7/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.
Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 5/6/1939
- Ngày âm lịch: 5-6-1939
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Tân Mùi năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 6 năm 1939 âm lịch)
Ngày 5/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/6/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/6/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/6/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/6/1939 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 5/6/1939 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?
Đổi ngày 5/6/1939 âm lịch là ngày 21/7/1939 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1939, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/7/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1939 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/7/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-6-1939.
Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1939
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1939 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1939 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/7/1939 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1939 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1939 dương lịch (tức ngày 5/6/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 21/7/1939 dương lịch (tức ngày 5-6-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1939
Xem hướng xuất hành ngày 21/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |