Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 2 năm 1939 » Ngày 23 tháng 2 năm 1939

Lịch âm 23/2, lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 2 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/2/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:04
Lịch âm ngày 23/2 Lịch dương ngày 23/2

Tháng 1 âm lịch năm 1939

5

Ngày Tân Mão - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mão

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1939

23

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi có vẻ như, chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller

Lịch dương là ngày 23/2/1939

- Ngày dương lịch: 23-2-1939

Ngày 23 tháng 2 năm 1939 dương lịch

Ngày 23 tháng 2 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 23/2/1939 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 23/2/1939 dương lịch là ngày 5/1/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/2/1939 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/2/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 5/1/1939

- Ngày âm lịch: 5-1-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 1 năm 1939 âm lịch)

Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1939, ngày 5/1/1939 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1939 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1939 là ngày 5 tháng 1 năm 1939 âm lịch (tức là ngày 5/1/1939 âm lịch)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1939 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1939 là ngày 23 tháng 2 năm 1939 dương lịch (tức là ngày 23/2/1939)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 5/1/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/1/1939 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 5/1/1939 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 5/1/1939 âm lịch là ngày 23/2/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/2/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/2/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1939 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/2/1939 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1939 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1939 dương lịch (tức ngày 5/1/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 23/2/1939 dương lịch (tức ngày 5-1-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1939

Xem hướng xuất hành ngày 23/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/12

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/1

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1939 16/12/1938 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1939 25/12/1938 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1939 26/12/1938 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/2/1939 23/12/1938 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 19/2/1939 1/1/1939 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 20/2/1939 2/1/1939 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 21/2/1939 3/1/1939 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 22/2/1939 4/1/1939 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 23/2/1939 5/1/1939 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 24/2/1939 6/1/1939 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 28/2/1939 10/1/1939 Ngày Vía Thần Tài