Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 2 năm 1939 » Ngày 20 tháng 2 năm 1939

Lịch âm 20/2, lịch vạn niên ngày 20 tháng 2 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 2 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/2/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:05
Lịch âm ngày 20/2 Lịch dương ngày 20/2

Tháng 1 âm lịch năm 1939

2

Ngày Mậu Tý - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mão

Mồng 2 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1939

20

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!

Lịch dương là ngày 20/2/1939

- Ngày dương lịch: 20-2-1939

Ngày 20 tháng 2 năm 1939 dương lịch

Ngày 20 tháng 2 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 20/2/1939 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 2 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 20/2/1939 dương lịch là ngày 2/1/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/2/1939 là gì? Thời tiết ngày 20/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/2/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 2/1/1939

- Ngày âm lịch: 2-1-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Mão (tức ngày 2 tháng 1 năm 1939 âm lịch)

Ngày 2/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/1/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1939, ngày 2/1/1939 là ngày Mồng 2 Tết Nguyên Đán.

Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1939 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1939 là ngày 2 tháng 1 năm 1939 âm lịch (tức là ngày 2/1/1939 âm lịch)

Mồng 2 Tết Nguyên Đán 1939 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 2 Tết Nguyên Đán năm 1939 là ngày 20 tháng 2 năm 1939 dương lịch (tức là ngày 20/2/1939)

Mồng 2 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 2/1/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/1/1939 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 2/1/1939 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 2/1/1939 âm lịch là ngày 20/2/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/2/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/2/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-2-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/2/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/2/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-1-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/2/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/2/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/2/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/2/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/2

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/2/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 2 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/2/1939 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/2/1939 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/2/1939 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 2 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/2/1939 dương lịch (tức ngày 2/1/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 20/2/1939 dương lịch (tức ngày 2-1-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/2/1939

Xem hướng xuất hành ngày 20/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/12

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/1

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1939 16/12/1938 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1939 25/12/1938 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1939 26/12/1938 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/2/1939 23/12/1938 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 19/2/1939 1/1/1939 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 20/2/1939 2/1/1939 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 21/2/1939 3/1/1939 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 22/2/1939 4/1/1939 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 23/2/1939 5/1/1939 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 24/2/1939 6/1/1939 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 28/2/1939 10/1/1939 Ngày Vía Thần Tài