Lịch vạn sự » Năm 1936 » Tháng 7 năm 1936 » Ngày 9 tháng 7 năm 1936

Lịch âm 9/7, lịch vạn niên ngày 9 tháng 7 năm 1936

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 7 năm 1936 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/7/1936 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:03
Lịch âm ngày 9/7 Lịch dương ngày 9/7

Tháng 5 âm lịch năm 1936

21

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Tý

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1936

9

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Với hạnh phúc cũng như với sức khỏe: để tận hưởng nó, người ta thỉnh thoảng nên bị tước đoạt mất nó.

Lịch dương là ngày 9/7/1936

- Ngày dương lịch: 9-7-1936

Ngày 9 tháng 7 năm 1936 dương lịch

Ngày 9 tháng 7 năm 1936 là thứ mấy?

Ngày 9/7/1936 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 7 năm 1936 dương là ngày bao nhiêu âm 1936?

Đổi ngày 9/7/1936 dương lịch là ngày 21/5/1936 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/7/1936 là gì? Thời tiết ngày 9/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/7/1936 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1936.

Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 21/5/1936

- Ngày âm lịch: 21-5-1936

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Tý (tức ngày 21 tháng 5 năm 1936 âm lịch)

Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/1936 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/5/1936 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/5/1936 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/5/1936 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 21/5/1936 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1936?

Đổi ngày 21/5/1936 âm lịch là ngày 9/7/1936 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/7/1936, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/7/1936 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-7-1936 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/7/1936 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/7/1936 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-1936.

Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1936

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/7/1936 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/7/1936: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/1936 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/7/1936 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1936 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/7

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/7/1936 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 7 1936 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1936 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1936 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/7/1936 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/7/1936 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1936 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/7/1936 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1936 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1936 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 7 năm 1936: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/7/1936 dương lịch (tức ngày 21/5/1936 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao

Ngày hôm nay 9/7/1936 dương lịch (tức ngày 21-5-1936 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/7/1936

Xem hướng xuất hành ngày 9/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1936

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/5

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

1/6

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: