Tra cứu lịch âm hôm nay 7/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 7 năm 1936 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/7/1936 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/7 | Lịch dương ngày 7/7 |
19
Ngày Canh Dần - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1936 7
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Chờ đợi một điều bạn biết có thể chẳng bao giờ xảy ra thật không dễ gì, nhưng việc từ bỏ khi bạn biết đó là những gì bạn muốn thậm chí còn khó khăn hơn.
Lịch dương là ngày 7/7/1936
- Ngày dương lịch: 7-7-1936
Ngày 7 tháng 7 năm 1936 dương lịch
Ngày 7 tháng 7 năm 1936 là thứ mấy?
Ngày 7/7/1936 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 7 năm 1936 dương là ngày bao nhiêu âm 1936?
Đổi ngày 7/7/1936 dương lịch là ngày 19/5/1936 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/7/1936 là gì? Thời tiết ngày 7/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/7/1936 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1936.
Sinh ngày 7/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 19/5/1936
- Ngày âm lịch: 19-5-1936
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Tý (tức ngày 19 tháng 5 năm 1936 âm lịch)
Ngày 19/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/5/1936 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/5/1936 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/5/1936 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/5/1936 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 19/5/1936 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1936?
Đổi ngày 19/5/1936 âm lịch là ngày 7/7/1936 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/7/1936, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/7/1936 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-7-1936 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/7/1936 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/7/1936 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-5-1936.
Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1936
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/7/1936 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/7/1936: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7/1936 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/7/1936 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/7/1936 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/7
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/7
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/7/1936 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 7 1936 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1936 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1936 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/7/1936 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/7/1936 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1936 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/7/1936 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1936 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/7/1936 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 7 năm 1936: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/7/1936 dương lịch (tức ngày 19/5/1936 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 7/7/1936 dương lịch (tức ngày 19-5-1936 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/7/1936
Xem hướng xuất hành ngày 7/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |