Tra cứu lịch âm hôm nay 10/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 3 năm 1936 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/3/1936 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/3 | Lịch dương ngày 10/3 |
17
Ngày Tân Mão - Tháng Tân Mão - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1936 10
Thứ ba Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Tất thảy mọi thứ trên đời này đều là phép thử, ngoại trừ gia đình. Vậy nên đừng quá buồn, sai có thể sửa, hỏng có thể bỏ.
Lịch dương là ngày 10/3/1936
- Ngày dương lịch: 10-3-1936
Ngày 10 tháng 3 năm 1936 dương lịch
Ngày 10 tháng 3 năm 1936 là thứ mấy?
Ngày 10/3/1936 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 3 năm 1936 dương là ngày bao nhiêu âm 1936?
Đổi ngày 10/3/1936 dương lịch là ngày 17/2/1936 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/3/1936 là gì? Thời tiết ngày 10/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/3/1936 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1936.
Sinh ngày 10/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 17/2/1936
- Ngày âm lịch: 17-2-1936
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Tân Mão năm Bính Tý (tức ngày 17 tháng 2 năm 1936 âm lịch)
Ngày 17/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/2/1936 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/2/1936 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/2/1936 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/2/1936 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 17/2/1936 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1936?
Đổi ngày 17/2/1936 âm lịch là ngày 10/3/1936 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/3/1936, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/3/1936 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-3-1936 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/3/1936 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/3/1936 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-2-1936.
Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1936
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/3/1936 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/3/1936: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3/1936 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/3/1936 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1936 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/3
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/3/1936 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 3 1936 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1936 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1936 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/3/1936 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/3/1936 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1936 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/3/1936 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1936 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1936 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 3 năm 1936: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/3/1936 dương lịch (tức ngày 17/2/1936 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/3/1936 dương lịch (tức ngày 17-2-1936 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/3/1936
Xem hướng xuất hành ngày 10/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1936
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/2 |
||||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1936
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 8/3/1936 | 15/2/1936 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ bảy, 14/3/1936 | 21/2/1936 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ sáu, 20/3/1936 | 27/2/1936 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Chủ nhật, 22/3/1936 | 29/2/1936 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ hai, 23/3/1936 | 1/3/1936 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ năm, 26/3/1936 | 4/3/1936 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1936
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 25/3/1936 | 3/3/1936 | Tết Hàn Thực |