Lịch vạn sự » Năm 1929 » Tháng 2 năm 1929 » Ngày 14 tháng 2 năm 1929

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1929

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1929 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1929 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:20
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1929

5

Ngày Canh Dần - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1929

14

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Tất thảy mọi vấn đề đều là vấn đề của bản thân.

Lịch dương là ngày 14/2/1929

- Ngày dương lịch: 14-2-1929

Ngày 14 tháng 2 năm 1929 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1929 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1929 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1929 dương là ngày bao nhiêu âm 1929?

Đổi ngày 14/2/1929 dương lịch là ngày 5/1/1929 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1929 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1929 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1929.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1929 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1929, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1929 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1929 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1929 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1929 (tức ngày 14/2/1929)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 5/1/1929

- Ngày âm lịch: 5-1-1929

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 5 tháng 1 năm 1929 âm lịch)

Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1929 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1929, ngày 5/1/1929 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1929 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1929 là ngày 5 tháng 1 năm 1929 âm lịch (tức là ngày 5/1/1929 âm lịch)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1929 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1929 là ngày 14 tháng 2 năm 1929 dương lịch (tức là ngày 14/2/1929)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 5/1/1929 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/1/1929 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 5/1/1929 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1929?

Đổi ngày 5/1/1929 âm lịch là ngày 14/2/1929 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1929, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1929 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1929 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1929 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1929 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1929.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1929

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1929 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1929: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1929 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1929 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1929 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1929 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1929 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1929 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1929 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1929 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1929 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1929 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1929 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1929 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1929 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1929: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1929 dương lịch (tức ngày 5/1/1929 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Phục

Ngày hôm nay 14/2/1929 dương lịch (tức ngày 5-1-1929 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1929

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1929

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/12

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1929

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1929 25/12/1928 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1929 4/1/1929 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1929 5/1/1929 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1929

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/2/1929 23/12/1928 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 10/2/1929 1/1/1929 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 11/2/1929 2/1/1929 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 12/2/1929 3/1/1929 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/1929 4/1/1929 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/1929 5/1/1929 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/1929 6/1/1929 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 19/2/1929 10/1/1929 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 21/2/1929 12/1/1929 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 22/2/1929 13/1/1929 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 23/2/1929 14/1/1929 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 24/2/1929 15/1/1929 Tết Nguyên Tiêu