Lịch vạn sự » Năm 1929 » Tháng 2 năm 1929 » Ngày 13 tháng 2 năm 1929

Lịch âm 13/2, lịch vạn niên ngày 13 tháng 2 năm 1929

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 2 năm 1929 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/2/1929 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:19
Lịch âm ngày 13/2 Lịch dương ngày 13/2

Tháng 1 âm lịch năm 1929

4

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1929

13

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Phát Thanh Thế Giới

Cuộc sống vốn nhiều đau khổ, hận một người là làm mình đau khổ thêm.

Lịch dương là ngày 13/2/1929

- Ngày dương lịch: 13-2-1929

Ngày 13 tháng 2 năm 1929 dương lịch

Ngày 13 tháng 2 năm 1929 là thứ mấy?

Ngày 13/2/1929 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 2 năm 1929 dương là ngày bao nhiêu âm 1929?

Đổi ngày 13/2/1929 dương lịch là ngày 4/1/1929 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/2/1929 là gì? Thời tiết ngày 13/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/2/1929 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1929.

Sinh ngày 13/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 13/2/1929 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1929, hôm nay ngày 13 tháng 2 năm 1929 là ngày Ngày Phát Thanh Thế Giới.

Ngày Phát Thanh Thế Giới 1929 vào ngày nào?

Ngày Phát Thanh Thế Giới năm 1929 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 13 tháng 2 năm 1929 (tức ngày 13/2/1929)

Ngày Phát Thanh Thế Giới

Âm lịch là ngày 4/1/1929

- Ngày âm lịch: 4-1-1929

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 4 tháng 1 năm 1929 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1929 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1929, ngày 4/1/1929 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1929 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1929 là ngày 4 tháng 1 năm 1929 âm lịch (tức là ngày 4/1/1929 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1929 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1929 là ngày 13 tháng 2 năm 1929 dương lịch (tức là ngày 13/2/1929)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/1929 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/1929 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 4/1/1929 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1929?

Đổi ngày 4/1/1929 âm lịch là ngày 13/2/1929 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/2/1929, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/2/1929 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-2-1929 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/2/1929 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/2/1929 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1929.

Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1929

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/2/1929 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/2/1929: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2/1929 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/2/1929 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1929 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/2

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/2

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/2/1929 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 2 1929 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1929 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1929 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/2/1929 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/2/1929 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1929 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/2/1929 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1929 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/2/1929 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 2 năm 1929: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/2/1929 dương lịch (tức ngày 4/1/1929 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai

Ngày hôm nay 13/2/1929 dương lịch (tức ngày 4-1-1929 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/2/1929

Xem hướng xuất hành ngày 13/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1929

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/12

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1929

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1929 25/12/1928 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1929 4/1/1929 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1929 5/1/1929 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1929

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/2/1929 23/12/1928 Tết Ông Công Ông Táo
Chủ nhật, 10/2/1929 1/1/1929 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 11/2/1929 2/1/1929 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 12/2/1929 3/1/1929 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/1929 4/1/1929 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/1929 5/1/1929 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/1929 6/1/1929 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 19/2/1929 10/1/1929 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 21/2/1929 12/1/1929 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 22/2/1929 13/1/1929 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 23/2/1929 14/1/1929 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 24/2/1929 15/1/1929 Tết Nguyên Tiêu