Tra cứu lịch âm hôm nay 14/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 8 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/8/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/8 | Lịch dương ngày 14/8 |
29
Ngày Bính Tuất - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1928 14
Thứ ba Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Phám phá vĩ đại nhất của thời đại chúng ta chính là việc con người có thể thay đổi cuộc sống của mình chính bằng cách thay đổi thái độ sống. - Wiliam James
Lịch dương là ngày 14/8/1928
- Ngày dương lịch: 14-8-1928
Ngày 14 tháng 8 năm 1928 dương lịch
Ngày 14 tháng 8 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 14/8/1928 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 8 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 14/8/1928 dương lịch là ngày 29/6/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/8/1928 là gì? Thời tiết ngày 14/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/8/1928 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 14/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 29/6/1928
- Ngày âm lịch: 29-6-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn (tức ngày 29 tháng 6 năm 1928 âm lịch)
Ngày 29/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/6/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/6/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/6/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/6/1928 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 29/6/1928 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 29/6/1928 âm lịch là ngày 14/8/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/8/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/8/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-8-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/8/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/8/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-6-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 14/8/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/8/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/8/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/8/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/8/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/8
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/8/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 8 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/8/1928 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/8/1928 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/8/1928 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 8 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/8/1928 dương lịch (tức ngày 29/6/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 14/8/1928 dương lịch (tức ngày 29-6-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/8/1928
Xem hướng xuất hành ngày 14/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/6 |
17 |
18 |
19 |
20 |
||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 21/8/1928 | 7/7/1928 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ tư, 29/8/1928 | 15/7/1928 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |