Tra cứu lịch âm hôm nay 12/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 8 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/8/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/8 | Lịch dương ngày 12/8 |
27
Ngày Giáp Thân - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1928 12
Chủ nhật Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Hạnh phúc không có nghĩa là mọi thứ đều hoàn hảo. Nó có nghĩa rằng bạn vừa quyết định nhìn vượt thoát ra khỏi những thiếu sót.
Lịch dương là ngày 12/8/1928
- Ngày dương lịch: 12-8-1928
Ngày 12 tháng 8 năm 1928 dương lịch
Ngày 12 tháng 8 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 12/8/1928 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 8 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 12/8/1928 dương lịch là ngày 27/6/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/8/1928 là gì? Thời tiết ngày 12/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/8/1928 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 12/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 27/6/1928
- Ngày âm lịch: 27-6-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn (tức ngày 27 tháng 6 năm 1928 âm lịch)
Ngày 27/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/6/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/6/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/6/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/6/1928 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 27/6/1928 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 27/6/1928 âm lịch là ngày 12/8/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/8/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/8/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-8-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/8/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/8/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-6-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 12/8/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/8/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/8/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/8/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/8/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/8/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/8
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/8
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/8/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 8 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/8/1928 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/8/1928 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/8/1928 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 8 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/8/1928 dương lịch (tức ngày 27/6/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 12/8/1928 dương lịch (tức ngày 27-6-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/8/1928
Xem hướng xuất hành ngày 12/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/6 |
17 |
18 |
19 |
20 |
||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 21/8/1928 | 7/7/1928 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ tư, 29/8/1928 | 15/7/1928 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |