Tra cứu lịch âm hôm nay 22/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 6 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/6/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 22/6 | Lịch dương ngày 22/6 |
5
Ngày Quý Tỵ - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1928 22
Thứ sáu Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.
Lịch dương là ngày 22/6/1928
- Ngày dương lịch: 22-6-1928
Ngày 22 tháng 6 năm 1928 dương lịch
Ngày 22 tháng 6 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 22/6/1928 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 6 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 22/6/1928 dương lịch là ngày 5/5/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/6/1928 là gì? Thời tiết ngày 22/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/6/1928 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 22/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 5/5/1928
- Ngày âm lịch: 5-5-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thìn (tức ngày 5 tháng 5 năm 1928 âm lịch)
Ngày 5/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/5/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1928, ngày 5/5/1928 là ngày Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ năm 1928 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Đoan Ngọ 1928 là ngày 5 tháng 5 năm 1928 âm lịch (tức là ngày 5/5/1928 âm lịch)
Tết Đoan Ngọ 1928 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Đoan Ngọ năm 1928 là ngày 22 tháng 6 năm 1928 dương lịch (tức là ngày 22/6/1928)
Tết Đoan Ngọ
Theo âm lịch, ngày 5/5/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/5/1928 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/5/1928 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 5/5/1928 âm lịch là ngày 22/6/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/6/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/6/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-6-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/6/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/6/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-5-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 22/6/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/6/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/6/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/6/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/6/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/6/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/6
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/6
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/6/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 6 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/6/1928 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/6/1928 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/6/1928 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 6 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/6/1928 dương lịch (tức ngày 5/5/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 22/6/1928 dương lịch (tức ngày 5-5-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/6/1928
Xem hướng xuất hành ngày 22/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/4 |
15 |
16 |
||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/6/1928 | 14/4/1928 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ ba, 5/6/1928 | 18/4/1928 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ năm, 28/6/1928 | 11/5/1928 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 22/6/1928 | 5/5/1928 | Tết Đoan Ngọ |