Tra cứu lịch âm hôm nay 18/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 6 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/6/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/6 | Lịch dương ngày 18/6 |
1
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thìn Mồng Một Đầu Tháng 5 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1928 18
Thứ hai Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.
Lịch dương là ngày 18/6/1928
- Ngày dương lịch: 18-6-1928
Ngày 18 tháng 6 năm 1928 dương lịch
Ngày 18 tháng 6 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 18/6/1928 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 6 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 18/6/1928 dương lịch là ngày 1/5/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/6/1928 là gì? Thời tiết ngày 18/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/6/1928 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 18/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 1/5/1928
- Ngày âm lịch: 1-5-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thìn (tức ngày 1 tháng 5 năm 1928 âm lịch)
Ngày 1/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/5/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/5/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/5/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/5/1928 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/5/1928 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 1/5/1928 âm lịch là ngày 18/6/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/6/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/6/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-6-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/6/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/6/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-5-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/6/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/6/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/6/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/6/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/6
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/6
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/6/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 6 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/6/1928 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/6/1928 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/6/1928 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/6/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 6 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/6/1928 dương lịch (tức ngày 1/5/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 18/6/1928 dương lịch (tức ngày 1-5-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/6/1928
Xem hướng xuất hành ngày 18/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/4 |
15 |
16 |
||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/6/1928 | 14/4/1928 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ ba, 5/6/1928 | 18/4/1928 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ năm, 28/6/1928 | 11/5/1928 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 22/6/1928 | 5/5/1928 | Tết Đoan Ngọ |