Tra cứu lịch âm hôm nay 13/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 10 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/10/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 13/10 | Lịch dương ngày 13/10 |
1
Ngày Bính Tuất - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Thìn Mồng Một Đầu Tháng 9 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1928 13
Thứ bảy Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Không gì khiến con người tiến gần thần linh hơn việc trao sức khỏe cho con người.
Lịch dương là ngày 13/10/1928
- Ngày dương lịch: 13-10-1928
Ngày 13 tháng 10 năm 1928 dương lịch
Ngày 13 tháng 10 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 13/10/1928 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 10 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 13/10/1928 dương lịch là ngày 1/9/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/10/1928 là gì? Thời tiết ngày 13/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/10/1928 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 13/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 1/9/1928
- Ngày âm lịch: 1-9-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Thìn (tức ngày 1 tháng 9 năm 1928 âm lịch)
Ngày 1/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/9/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/9/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/9/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/9/1928 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 1/9/1928 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 1/9/1928 âm lịch là ngày 13/10/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/10/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/10/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-10-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/10/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/10/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-9-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/10/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/10/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/10/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/10
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/10/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 10 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/10/1928 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/10/1928 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/10/1928 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 10 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/10/1928 dương lịch (tức ngày 1/9/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 13/10/1928 dương lịch (tức ngày 1-9-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/10/1928
Xem hướng xuất hành ngày 13/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/8 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/10/1928 | 27/8/1928 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ bảy, 20/10/1928 | 8/9/1928 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ tư, 31/10/1928 | 19/9/1928 | Ngày Halloween |