Tra cứu lịch âm hôm nay 1/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 10 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/10/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/10 | Lịch dương ngày 1/10 |
18
Ngày Giáp Tuất - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1928 1
Thứ hai Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Có tiền hay không có tiền không phải thể hiện ở chỗ anh ăn sơn hào hải vị còn tôi ăn rau ăn cháo; không phải ở chỗ tôi ngủ trên nửa cái giường còn anh ngủ trên một cái giường; không phải ở chỗ anh ở biệt thự còn tôi ở nhà tranh, mà nó chỉ thể hiện rõ khi phải đối mặt với bệnh tật. Nếu có tiền anh có thể đến bệnh viện tốt nhất, tìm bác sĩ giỏi nhất, và như thế, tính mạng sẽ được an toàn. Còn nếu anh không có tiền, bất lực vẫn chỉ là bất lực.
Lịch dương là ngày 1/10/1928
- Ngày dương lịch: 1-10-1928
Ngày 1 tháng 10 năm 1928 dương lịch
Ngày 1 tháng 10 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 1/10/1928 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 10 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 1/10/1928 dương lịch là ngày 18/8/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/10/1928 là gì? Thời tiết ngày 1/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/10/1928 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 1/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 18/8/1928
- Ngày âm lịch: 18-8-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thìn (tức ngày 18 tháng 8 năm 1928 âm lịch)
Ngày 18/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/8/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/8/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/8/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/8/1928 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 18/8/1928 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 18/8/1928 âm lịch là ngày 1/10/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/10/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/10/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-10-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/10/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/10/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-8-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 1/10/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/10/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/10/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/10/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/10/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/10/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/10
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/10
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/10/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 10 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/10/1928 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/10/1928 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/10/1928 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/10/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 10 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/10/1928 dương lịch (tức ngày 18/8/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 1/10/1928 dương lịch (tức ngày 18-8-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/10/1928
Xem hướng xuất hành ngày 1/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/8 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/10/1928 | 27/8/1928 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ bảy, 20/10/1928 | 8/9/1928 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ tư, 31/10/1928 | 19/9/1928 | Ngày Halloween |