Lịch vạn sự » Năm 1925 » Tháng 8 năm 1925 » Ngày 9 tháng 8 năm 1925

Lịch âm 9/8, lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 1925

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 8 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/8/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 00:14
Lịch âm ngày 9/8 Lịch dương ngày 9/8

Tháng 6 âm lịch năm 1925

20

Ngày Ất Sửu - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 8 năm 1925

9

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập thu

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Cuộc sống không phải là phim ảnh, không có nhiều đến thế… những lần không hẹn mà gặp.

Lịch dương là ngày 9/8/1925

- Ngày dương lịch: 9-8-1925

Ngày 9 tháng 8 năm 1925 dương lịch

Ngày 9 tháng 8 năm 1925 là thứ mấy?

Ngày 9/8/1925 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 8 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?

Đổi ngày 9/8/1925 dương lịch là ngày 20/6/1925 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/8/1925 là gì? Thời tiết ngày 9/8 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/8/1925 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.

Sinh ngày 9/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 20/6/1925

- Ngày âm lịch: 20-6-1925

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Quý Mùi năm Ất Sửu (tức ngày 20 tháng 6 năm 1925 âm lịch)

Ngày 20/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/6/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/6/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/6/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/6/1925 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 20/6/1925 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?

Đổi ngày 20/6/1925 âm lịch là ngày 9/8/1925 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/8/1925, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/8/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-8-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/8/1925 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/8/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-6-1925.

Giờ hoàng đạo ngày 9/8/1925

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/8/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/8/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/8/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/8/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/8/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/8

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/8

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/8/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 8 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1925 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/8/1925 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/8/1925 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/8/1925 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 8 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/8/1925 dương lịch (tức ngày 20/6/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 9/8/1925 dương lịch (tức ngày 20-6-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/8/1925

Xem hướng xuất hành ngày 9/8

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 8 năm 1925

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/6

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/7

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 25/8/1925 7/7/1925 Ngày Lễ Thất tịch