Tra cứu lịch âm hôm nay 11/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 8 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/8/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/8 | Lịch dương ngày 11/8 |
22
Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Mùi - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1925 11
Thứ ba Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.
Lịch dương là ngày 11/8/1925
- Ngày dương lịch: 11-8-1925
Ngày 11 tháng 8 năm 1925 dương lịch
Ngày 11 tháng 8 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 11/8/1925 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 8 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 11/8/1925 dương lịch là ngày 22/6/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/8/1925 là gì? Thời tiết ngày 11/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/8/1925 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 11/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 22/6/1925
- Ngày âm lịch: 22-6-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Quý Mùi năm Ất Sửu (tức ngày 22 tháng 6 năm 1925 âm lịch)
Ngày 22/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/6/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/6/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/6/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/6/1925 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 22/6/1925 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 22/6/1925 âm lịch là ngày 11/8/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/8/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/8/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-8-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/8/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/8/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-6-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 11/8/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/8/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/8/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/8/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/8/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/8
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/8/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 8 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/8/1925 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/8/1925 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/8/1925 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 8 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/8/1925 dương lịch (tức ngày 22/6/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 11/8/1925 dương lịch (tức ngày 22-6-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/8/1925
Xem hướng xuất hành ngày 11/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/6 |
13 |
|||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 25/8/1925 | 7/7/1925 | Ngày Lễ Thất tịch |