Lịch vạn sự » Năm 1925 » Tháng 6 năm 1925 » Ngày 16 tháng 6 năm 1925

Lịch âm 16/6, lịch vạn niên ngày 16 tháng 6 năm 1925

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 6 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/6/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:18
Lịch âm ngày 16/6 Lịch dương ngày 16/6

Tháng 4 âm lịch năm 1925

26

Ngày Tân Mùi - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1925

16

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Ta không thể làm gì nếu không có cơ thể, vậy nên hãy luôn luôn chăm sóc sao cho nó có được trạng thái tốt nhất để duy trì ta

Lịch dương là ngày 16/6/1925

- Ngày dương lịch: 16-6-1925

Ngày 16 tháng 6 năm 1925 dương lịch

Ngày 16 tháng 6 năm 1925 là thứ mấy?

Ngày 16/6/1925 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 6 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?

Đổi ngày 16/6/1925 dương lịch là ngày 26/4/1925 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/6/1925 là gì? Thời tiết ngày 16/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/6/1925 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.

Sinh ngày 16/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 26/4/1925

- Ngày âm lịch: 26-4-1925

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Sửu (tức ngày 26 tháng 4 năm 1925 âm lịch)

Ngày 26/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/4/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/4/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/4/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/4/1925 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 26/4/1925 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?

Đổi ngày 26/4/1925 âm lịch là ngày 16/6/1925 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/6/1925, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/6/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-6-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/6/1925 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/6/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-4-1925.

Giờ hoàng đạo ngày 16/6/1925

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/6/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/6/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/6/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/6/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/6/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/6

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/6

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/6/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 6 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1925 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/6/1925 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/6/1925 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/6/1925 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 6 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/6/1925 dương lịch (tức ngày 26/4/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 16/6/1925 dương lịch (tức ngày 26-4-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/6/1925

Xem hướng xuất hành ngày 16/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1925

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/4

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/5

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/6/1925 11/4/1925 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ sáu, 5/6/1925 15/4/1925 Ngày Môi trường Thế giới
Chủ nhật, 28/6/1925 8/5/1925 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 25/6/1925 5/5/1925 Tết Đoan Ngọ