Tra cứu lịch âm hôm nay 11/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 6 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/6/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/6 | Lịch dương ngày 11/6 |
21
Ngày Bính Dần - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1925 11
Thứ năm Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Tất thảy mọi vấn đề đều là vấn đề của bản thân.
Lịch dương là ngày 11/6/1925
- Ngày dương lịch: 11-6-1925
Ngày 11 tháng 6 năm 1925 dương lịch
Ngày 11 tháng 6 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 11/6/1925 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 11/6/1925 dương lịch là ngày 21/4/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/6/1925 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/6/1925 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 21/4/1925
- Ngày âm lịch: 21-4-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Sửu (tức ngày 21 tháng 4 năm 1925 âm lịch)
Ngày 21/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/4/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/4/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/4/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/4/1925 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 21/4/1925 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 21/4/1925 âm lịch là ngày 11/6/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/6/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/6/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-4-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1925 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/6/1925 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1925 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1925 dương lịch (tức ngày 21/4/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Cương | |
Thổ Cấm | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 11/6/1925 dương lịch (tức ngày 21-4-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1925
Xem hướng xuất hành ngày 11/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/4 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/6/1925 | 11/4/1925 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ sáu, 5/6/1925 | 15/4/1925 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Chủ nhật, 28/6/1925 | 8/5/1925 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 25/6/1925 | 5/5/1925 | Tết Đoan Ngọ |