Tra cứu lịch âm hôm nay 9/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 10 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/10/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 9/10 | Lịch dương ngày 9/10 |
22
Ngày Bính Dần - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1925 9
Thứ sáu Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Có ba thứ bạn không thể lấy lại trong cuộc sống: ngôn từ bạn đã nói ra, khoảnh khắc bạn bỏ lỡ và thời gian đã trôi qua. Hãy cẩn thận!
Lịch dương là ngày 9/10/1925
- Ngày dương lịch: 9-10-1925
Ngày 9 tháng 10 năm 1925 dương lịch
Ngày 9 tháng 10 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 9/10/1925 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 10 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 9/10/1925 dương lịch là ngày 22/8/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/10/1925 là gì? Thời tiết ngày 9/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/10/1925 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 22/8/1925
- Ngày âm lịch: 22-8-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Ất Dậu năm Ất Sửu (tức ngày 22 tháng 8 năm 1925 âm lịch)
Ngày 22/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/8/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/8/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/8/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/8/1925 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 22/8/1925 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 22/8/1925 âm lịch là ngày 9/10/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/10/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/10/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-10-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/10/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/10/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-8-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/10/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/10/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/10/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/10
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/10/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 10 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/10/1925 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/10/1925 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/10/1925 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 10 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/10/1925 dương lịch (tức ngày 22/8/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 9/10/1925 dương lịch (tức ngày 22-8-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/10/1925
Xem hướng xuất hành ngày 9/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/8 |
15 |
16 |
17 |
|||
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 10/10/1925 | 23/8/1925 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ ba, 20/10/1925 | 3/9/1925 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ bảy, 31/10/1925 | 14/9/1925 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 2/10/1925 | 15/8/1925 | Ngày Tết Trung thu |