Lịch vạn sự » Năm 1925 » Tháng 10 năm 1925 » Ngày 28 tháng 10 năm 1925

Lịch âm 28/10, lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 1925

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 10 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/10/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:08
Lịch âm ngày 28/10 Lịch dương ngày 28/10

Tháng 9 âm lịch năm 1925

11

Ngày Ất Dậu - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1925

28

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Khi bạn muốn tìm một người thay đổi được cuộc đời bạn, hãy nhìn vào gương.

Lịch dương là ngày 28/10/1925

- Ngày dương lịch: 28-10-1925

Ngày 28 tháng 10 năm 1925 dương lịch

Ngày 28 tháng 10 năm 1925 là thứ mấy?

Ngày 28/10/1925 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 10 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?

Đổi ngày 28/10/1925 dương lịch là ngày 11/9/1925 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/10/1925 là gì? Thời tiết ngày 28/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/10/1925 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.

Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 11/9/1925

- Ngày âm lịch: 11-9-1925

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Sửu (tức ngày 11 tháng 9 năm 1925 âm lịch)

Ngày 11/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/9/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/9/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/9/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/9/1925 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 11/9/1925 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?

Đổi ngày 11/9/1925 âm lịch là ngày 28/10/1925 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/10/1925, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/10/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-10-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/10/1925 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/10/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-9-1925.

Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1925

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/10/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/10/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/10/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/10

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/10/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 10 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1925 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/10/1925 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/10/1925 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/10/1925 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 10 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/10/1925 dương lịch (tức ngày 11/9/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 28/10/1925 dương lịch (tức ngày 11-9-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/10/1925

Xem hướng xuất hành ngày 28/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 10 năm 1925

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/8

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

1/9

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

31

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 10/10/1925 23/8/1925 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ ba, 20/10/1925 3/9/1925 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ bảy, 31/10/1925 14/9/1925 Ngày Halloween

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/10/1925 15/8/1925 Ngày Tết Trung thu