Tra cứu lịch âm hôm nay 23/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 7 năm 1921 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/7/1921 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
19
Ngày Đinh Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Dậu Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1921 23
Thứ bảy Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 23/7/1921
- Ngày dương lịch: 23-7-1921
Ngày 23 tháng 7 năm 1921 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 1921 là thứ mấy?
Ngày 23/7/1921 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1921 dương là ngày bao nhiêu âm 1921?
Đổi ngày 23/7/1921 dương lịch là ngày 19/6/1921 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/1921 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/1921 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1921.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 19/6/1921
- Ngày âm lịch: 19-6-1921
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Dậu (tức ngày 19 tháng 6 năm 1921 âm lịch)
Ngày 19/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/6/1921 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/6/1921 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/6/1921 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/6/1921 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 19/6/1921 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1921?
Đổi ngày 19/6/1921 âm lịch là ngày 23/7/1921 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1921, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/1921 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1921 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1921 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/1921 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-6-1921.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1921
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1921 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1921: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1921 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1921 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1921 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1921 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1921 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1921 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1921 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1921 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 23/7/1921 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1921 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1921 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1921 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1921 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1921: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1921 dương lịch (tức ngày 19/6/1921 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 23/7/1921 dương lịch (tức ngày 19-6-1921 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1921
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |