Lịch vạn sự » Năm 1921 » Tháng 7 năm 1921 » Ngày 16 tháng 7 năm 1921

Lịch âm 16/7, lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 1921

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 7 năm 1921 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/7/1921 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:06
Lịch âm ngày 16/7 Lịch dương ngày 16/7

Tháng 6 âm lịch năm 1921

12

Ngày Canh Thìn - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1921

16

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hạnh phúc không thể được với đến, được sở hữu, hay bị hao mòn đi. Nó là trải nghiệm tinh thần của việc sống mỗi phút giây với tình yêu, sự lịch thiệp và lòng biết ơn

Lịch dương là ngày 16/7/1921

- Ngày dương lịch: 16-7-1921

Ngày 16 tháng 7 năm 1921 dương lịch

Ngày 16 tháng 7 năm 1921 là thứ mấy?

Ngày 16/7/1921 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1921 dương là ngày bao nhiêu âm 1921?

Đổi ngày 16/7/1921 dương lịch là ngày 12/6/1921 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/7/1921 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/7/1921 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1921.

Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 12/6/1921

- Ngày âm lịch: 12-6-1921

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Dậu (tức ngày 12 tháng 6 năm 1921 âm lịch)

Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1921 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/6/1921 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/6/1921 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/6/1921 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 12/6/1921 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1921?

Đổi ngày 12/6/1921 âm lịch là ngày 16/7/1921 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1921, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/7/1921 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1921 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1921 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/7/1921 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1921.

Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1921

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1921 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1921: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1921 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1921 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1921 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1921 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1921 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1921 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1921 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1921 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/7/1921 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1921 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1921 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1921 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1921 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1921: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1921 dương lịch (tức ngày 12/6/1921 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 16/7/1921 dương lịch (tức ngày 12-6-1921 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1921

Xem hướng xuất hành ngày 16/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1921

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/5

2

27

3

28

4

29

5

1/6

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: