Lịch vạn sự » Năm 1919 » Tháng 2 năm 1919 » Ngày 21 tháng 2 năm 1919

Lịch âm 21/2, lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 1919

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 2 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/2/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:40
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 1919

21

Ngày Giáp Thìn - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1919

21

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

 Muốn thành công trong sự nghiệp, bạn phải đam mê công việc của mình. Nếu bạn chưa tìm thấy điều đó, hãy cứ tìm kiếm. Đừng bỏ cuộc..

Lịch dương là ngày 21/2/1919

- Ngày dương lịch: 21-2-1919

Ngày 21 tháng 2 năm 1919 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 1919 là thứ mấy?

Ngày 21/2/1919 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 21/2/1919 dương lịch là ngày 21/1/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/1919 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 21/1/1919

- Ngày âm lịch: 21-1-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi (tức ngày 21 tháng 1 năm 1919 âm lịch)

Ngày 21/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/1/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/1/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/1/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/1/1919 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 21/1/1919 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 21/1/1919 âm lịch là ngày 21/2/1919 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1919, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1919 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-1-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1919

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1919 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1919 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/2/1919 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1919 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1919 dương lịch (tức ngày 21/1/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 21/2/1919 dương lịch (tức ngày 21-1-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1919

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1919

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/1

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1919 4/1/1919 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1919 13/1/1919 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1919 14/1/1919 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/2/1919 1/1/1919 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 2/2/1919 2/1/1919 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 3/2/1919 3/1/1919 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 4/2/1919 4/1/1919 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 5/2/1919 5/1/1919 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 6/2/1919 6/1/1919 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 10/2/1919 10/1/1919 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 12/2/1919 12/1/1919 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 13/2/1919 13/1/1919 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 14/2/1919 14/1/1919 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 15/2/1919 15/1/1919 Tết Nguyên Tiêu