Tra cứu lịch âm hôm nay 15/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 2 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/2/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
15
Ngày Mậu Tuất - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mùi Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1919 15
Thứ bảy Tiết Cung Bảo Bình |
Không thể nào thay đổi ngày hôm qua nhưng ngày hôm nay vẫn còn cơ hội.
Lịch dương là ngày 15/2/1919
- Ngày dương lịch: 15-2-1919
Ngày 15 tháng 2 năm 1919 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1919 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1919 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?
Đổi ngày 15/2/1919 dương lịch là ngày 15/1/1919 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1919 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 15/1/1919
- Ngày âm lịch: 15-1-1919
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi (tức ngày 15 tháng 1 năm 1919 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1919, ngày 15/1/1919 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1919 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1919 là ngày 15 tháng 1 năm 1919 âm lịch (tức là ngày 15/1/1919 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1919 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1919 là ngày 15 tháng 2 năm 1919 dương lịch (tức là ngày 15/2/1919)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1919 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 15/1/1919 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?
Đổi ngày 15/1/1919 âm lịch là ngày 15/2/1919 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1919, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1919 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1919.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1919
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1919 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1919 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/2/1919 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1919 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1919 dương lịch (tức ngày 15/1/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 15/2/1919 dương lịch (tức ngày 15-1-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1919
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1919
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/1 |
2 |
|||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1919
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1919 | 4/1/1919 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1919 | 13/1/1919 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1919 | 14/1/1919 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1919
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/2/1919 | 1/1/1919 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 2/2/1919 | 2/1/1919 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 3/2/1919 | 3/1/1919 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 4/2/1919 | 4/1/1919 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 5/2/1919 | 5/1/1919 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 6/2/1919 | 6/1/1919 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 10/2/1919 | 10/1/1919 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 12/2/1919 | 12/1/1919 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 13/2/1919 | 13/1/1919 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 14/2/1919 | 14/1/1919 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 15/2/1919 | 15/1/1919 | Tết Nguyên Tiêu |