Lịch vạn sự » Năm 1919 » Tháng 1 năm 1919 » Ngày 16 tháng 1 năm 1919

Lịch âm 16/1, lịch vạn niên ngày 16 tháng 1 năm 1919

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 1 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/1/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:30
Lịch âm ngày 16/1 Lịch dương ngày 16/1

Tháng 12 âm lịch năm 1918

15

Ngày Mậu Thìn - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Ngọ

Ngày Rằm Tháng 12 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1919

16

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Đừng vì một ngày u ám mà nghĩ rằng cuộc đời mình tồi tệ.

Lịch dương là ngày 16/1/1919

- Ngày dương lịch: 16-1-1919

Ngày 16 tháng 1 năm 1919 dương lịch

Ngày 16 tháng 1 năm 1919 là thứ mấy?

Ngày 16/1/1919 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 1 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 16/1/1919 dương lịch là ngày 15/12/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/1/1919 là gì? Thời tiết ngày 16/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/1/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.

Sinh ngày 16/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 15/12/1918

- Ngày âm lịch: 15-12-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Ngọ (tức ngày 15 tháng 12 năm 1918 âm lịch)

Ngày 15/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/12/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/12/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/12/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/12/1918 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 15/12/1918 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 15/12/1918 âm lịch là ngày 16/1/1919 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/1/1919, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/1/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-1-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/1/1919 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/1/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-12-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 16/1/1919

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/1/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/1/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/1/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/1/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/1

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/1/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 1 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1919 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/1/1919 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/1/1919 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/1/1919 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 1 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/1/1919 dương lịch (tức ngày 15/12/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 16/1/1919 dương lịch (tức ngày 15-12-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/1/1919

Xem hướng xuất hành ngày 16/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 1 năm 1919

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

30/11

2

1/12

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

30

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1919 30/11/1918 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1919 3/12/1918 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1919 23/12/1918 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 24/1/1919 23/12/1918 Tết Ông Công Ông Táo