Lịch vạn sự » Năm 1919 » Tháng 1 năm 1919 » Ngày 12 tháng 1 năm 1919

Lịch âm 12/1, lịch vạn niên ngày 12 tháng 1 năm 1919

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 1 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/1/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:42
Lịch âm ngày 12/1 Lịch dương ngày 12/1

Tháng 12 âm lịch năm 1918

11

Ngày Giáp Tý - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1919

12

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Người lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn.

Lịch dương là ngày 12/1/1919

- Ngày dương lịch: 12-1-1919

Ngày 12 tháng 1 năm 1919 dương lịch

Ngày 12 tháng 1 năm 1919 là thứ mấy?

Ngày 12/1/1919 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 12/1/1919 dương lịch là ngày 11/12/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/1/1919 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/1/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.

Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 11/12/1918

- Ngày âm lịch: 11-12-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Ngọ (tức ngày 11 tháng 12 năm 1918 âm lịch)

Ngày 11/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/12/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/12/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/12/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/12/1918 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 11/12/1918 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 11/12/1918 âm lịch là ngày 12/1/1919 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1919, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/1/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1919 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/1/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-12-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1919

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1919 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1919 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/1/1919 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1919 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1919 dương lịch (tức ngày 11/12/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình

Ngày hôm nay 12/1/1919 dương lịch (tức ngày 11-12-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1919

Xem hướng xuất hành ngày 12/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 1 năm 1919

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

30/11

2

1/12

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

30

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1919 30/11/1918 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1919 3/12/1918 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1919 23/12/1918 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1919

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 24/1/1919 23/12/1918 Tết Ông Công Ông Táo