Tra cứu lịch âm hôm nay 4/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 7 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/7/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/7 | Lịch dương ngày 4/7 |
26
Ngày Nhâm Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1918 4
Thứ năm Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.
Lịch dương là ngày 4/7/1918
- Ngày dương lịch: 4-7-1918
Ngày 4 tháng 7 năm 1918 dương lịch
Ngày 4 tháng 7 năm 1918 là thứ mấy?
Ngày 4/7/1918 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 7 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?
Đổi ngày 4/7/1918 dương lịch là ngày 26/5/1918 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/7/1918 là gì? Thời tiết ngày 4/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/7/1918 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.
Sinh ngày 4/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 26/5/1918
- Ngày âm lịch: 26-5-1918
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Ngọ (tức ngày 26 tháng 5 năm 1918 âm lịch)
Ngày 26/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/5/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/5/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/5/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/5/1918 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 26/5/1918 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?
Đổi ngày 26/5/1918 âm lịch là ngày 4/7/1918 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/7/1918, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/7/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-7-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/7/1918 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/7/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-5-1918.
Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1918
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/7/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/7/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/7/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/7
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/7/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 7 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1918 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/7/1918 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 4/7/1918 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/7/1918 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 7 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/7/1918 dương lịch (tức ngày 26/5/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 4/7/1918 dương lịch (tức ngày 26-5-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/7/1918
Xem hướng xuất hành ngày 4/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |