Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 7 năm 1918 » Ngày 15 tháng 7 năm 1918

Lịch âm 15/7, lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 7 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/7/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:23
Lịch âm ngày 15/7 Lịch dương ngày 15/7

Tháng 6 âm lịch năm 1918

8

Ngày Quý Hợi - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1918

15

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Thách thức là điều làm cho cuộc sống trở nên thú vị và vượt qua chúng là những gì tạo nên ý nghĩa cuộc sống.

Lịch dương là ngày 15/7/1918

- Ngày dương lịch: 15-7-1918

Ngày 15 tháng 7 năm 1918 dương lịch

Ngày 15 tháng 7 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 15/7/1918 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 15/7/1918 dương lịch là ngày 8/6/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/7/1918 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/7/1918 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 8/6/1918

- Ngày âm lịch: 8-6-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ (tức ngày 8 tháng 6 năm 1918 âm lịch)

Ngày 8/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/6/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/6/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/6/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/6/1918 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 8/6/1918 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 8/6/1918 âm lịch là ngày 15/7/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/7/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/7/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/7/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-6-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 7 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/1918 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/7/1918 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/1918 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/1918 dương lịch (tức ngày 8/6/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 15/7/1918 dương lịch (tức ngày 8-6-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/1918

Xem hướng xuất hành ngày 15/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/5

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/6

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

31

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: