Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 10 năm 1918 » Ngày 27 tháng 10 năm 1918

Lịch âm 27/10, lịch vạn niên ngày 27 tháng 10 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 10 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/10/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:18
Lịch âm ngày 27/10 Lịch dương ngày 27/10

Tháng 9 âm lịch năm 1918

23

Ngày Đinh Mùi - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1918

27

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là thực tế để chúng ta cần trải nghiệm

Lịch dương là ngày 27/10/1918

- Ngày dương lịch: 27-10-1918

Ngày 27 tháng 10 năm 1918 dương lịch

Ngày 27 tháng 10 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 27/10/1918 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 10 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 27/10/1918 dương lịch là ngày 23/9/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/10/1918 là gì? Thời tiết ngày 27/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/10/1918 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 27/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 23/9/1918

- Ngày âm lịch: 23-9-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Ngọ (tức ngày 23 tháng 9 năm 1918 âm lịch)

Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/9/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/9/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/9/1918 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 23/9/1918 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 23/9/1918 âm lịch là ngày 27/10/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/10/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/10/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-10-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/10/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/10/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 27/10/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/10/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/10/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/10/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/10/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/10/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/10

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/10

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/10/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 10 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/10/1918 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 27/10/1918 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/10/1918 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/10/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 10 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/10/1918 dương lịch (tức ngày 23/9/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 27/10/1918 dương lịch (tức ngày 23-9-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/10/1918

Xem hướng xuất hành ngày 27/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 10 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/8

2

28

3

29

4

30

5

1/9

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/10/1918 6/9/1918 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật, 20/10/1918 16/9/1918 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ năm, 31/10/1918 27/9/1918 Ngày Halloween