Lịch vạn sự » Năm 1918 » Tháng 10 năm 1918 » Ngày 18 tháng 10 năm 1918

Lịch âm 18/10, lịch vạn niên ngày 18 tháng 10 năm 1918

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 10 năm 1918 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/10/1918 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:18
Lịch âm ngày 18/10 Lịch dương ngày 18/10

Tháng 9 âm lịch năm 1918

14

Ngày Mậu Tuất - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1918

18

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Với mỗi chuyện tồi tệ vẫn còn có những chuyện tồi tệ hơn.

Lịch dương là ngày 18/10/1918

- Ngày dương lịch: 18-10-1918

Ngày 18 tháng 10 năm 1918 dương lịch

Ngày 18 tháng 10 năm 1918 là thứ mấy?

Ngày 18/10/1918 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 10 năm 1918 dương là ngày bao nhiêu âm 1918?

Đổi ngày 18/10/1918 dương lịch là ngày 14/9/1918 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/10/1918 là gì? Thời tiết ngày 18/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/10/1918 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1918.

Sinh ngày 18/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 14/9/1918

- Ngày âm lịch: 14-9-1918

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Ngọ (tức ngày 14 tháng 9 năm 1918 âm lịch)

Ngày 14/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/9/1918 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/9/1918 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/9/1918 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/9/1918 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 14/9/1918 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1918?

Đổi ngày 14/9/1918 âm lịch là ngày 18/10/1918 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/10/1918, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/10/1918 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-10-1918 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/10/1918 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/10/1918 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-9-1918.

Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1918

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/10/1918 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/10/1918: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10/1918 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/10/1918 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1918 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/10

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/10/1918 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 10 1918 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1918 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1918 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/10/1918 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/10/1918 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1918 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/10/1918 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1918 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1918 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 10 năm 1918: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/10/1918 dương lịch (tức ngày 14/9/1918 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 18/10/1918 dương lịch (tức ngày 14-9-1918 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/10/1918

Xem hướng xuất hành ngày 18/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 10 năm 1918

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/8

2

28

3

29

4

30

5

1/9

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1918

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/10/1918 6/9/1918 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật, 20/10/1918 16/9/1918 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ năm, 31/10/1918 27/9/1918 Ngày Halloween