Tra cứu lịch âm hôm nay 6/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 2 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/2/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 6/2 | Lịch dương ngày 6/2 |
12
Ngày Quý Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1914 6
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.
Lịch dương là ngày 6/2/1914
- Ngày dương lịch: 6-2-1914
Ngày 6 tháng 2 năm 1914 dương lịch
Ngày 6 tháng 2 năm 1914 là thứ mấy?
Ngày 6/2/1914 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?
Đổi ngày 6/2/1914 dương lịch là ngày 12/1/1914 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/2/1914 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/2/1914 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.
Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 12/1/1914
- Ngày âm lịch: 12-1-1914
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 12 tháng 1 năm 1914 âm lịch)
Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1914, ngày 12/1/1914 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1914 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1914 là ngày 12 tháng 1 năm 1914 âm lịch (tức là ngày 12/1/1914 âm lịch)
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1914 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1914 là ngày 6 tháng 2 năm 1914 dương lịch (tức là ngày 6/2/1914)
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Theo âm lịch, ngày 12/1/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/1/1914 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 12/1/1914 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?
Đổi ngày 12/1/1914 âm lịch là ngày 6/2/1914 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/2/1914, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/2/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/1914 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/2/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1914.
Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1914
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 2 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1914 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/1914 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 6/2/1914 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/1914 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/1914 dương lịch (tức ngày 12/1/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 6/2/1914 dương lịch (tức ngày 12-1-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/1914
Xem hướng xuất hành ngày 6/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1914
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/1 |
||||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1914 | 10/1/1914 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1914 | 19/1/1914 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1914 | 20/1/1914 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1914 | 10/1/1914 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 6/2/1914 | 12/1/1914 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 7/2/1914 | 13/1/1914 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 8/2/1914 | 14/1/1914 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 9/2/1914 | 15/1/1914 | Tết Nguyên Tiêu |