Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 2 năm 1914 » Ngày 21 tháng 2 năm 1914

Lịch âm 21/2, lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 2 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/2/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:46
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 1914

27

Ngày Mậu Dần - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1914

21

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Gia đình là duy nhất trên cuộc đời mà không gì có thể thay thế được, và cho dù bạn có đi bất cứ nơi đâu thì đây cũng là nơi duy nhất chờ mong bạn trở về.

Lịch dương là ngày 21/2/1914

- Ngày dương lịch: 21-2-1914

Ngày 21 tháng 2 năm 1914 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 21/2/1914 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 21/2/1914 dương lịch là ngày 27/1/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/1914 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/1914 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 27/1/1914

- Ngày âm lịch: 27-1-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 27 tháng 1 năm 1914 âm lịch)

Ngày 27/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/1/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/1/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/1/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/1/1914 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 27/1/1914 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 27/1/1914 âm lịch là ngày 21/2/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-1-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1914 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/2/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1914 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1914 dương lịch (tức ngày 27/1/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 21/2/1914 dương lịch (tức ngày 27-1-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1914

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

7/1

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

1/2

26

2

27

3

28

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1914 10/1/1914 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1914 19/1/1914 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1914 20/1/1914 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1914 10/1/1914 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 6/2/1914 12/1/1914 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 7/2/1914 13/1/1914 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 8/2/1914 14/1/1914 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 9/2/1914 15/1/1914 Tết Nguyên Tiêu