Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 9 năm 1910 » Ngày 16 tháng 9 năm 1910

Lịch âm 16/9, lịch vạn niên ngày 16 tháng 9 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 9 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/9/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:54
Lịch âm ngày 16/9 Lịch dương ngày 16/9

Tháng 8 âm lịch năm 1910

13

Ngày Giáp Thân - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1910

16

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.

Lịch dương là ngày 16/9/1910

- Ngày dương lịch: 16-9-1910

Ngày 16 tháng 9 năm 1910 dương lịch

Ngày 16 tháng 9 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 16/9/1910 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 9 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 16/9/1910 dương lịch là ngày 13/8/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/9/1910 là gì? Thời tiết ngày 16/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/9/1910 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 16/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 13/8/1910

- Ngày âm lịch: 13-8-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Dậu năm Canh Tuất (tức ngày 13 tháng 8 năm 1910 âm lịch)

Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/8/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/8/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/8/1910 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 13/8/1910 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 13/8/1910 âm lịch là ngày 16/9/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/9/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/9/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-9-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/9/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/9/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/9/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/9/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/9/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/9/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/9

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/9

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/9/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 9 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/9/1910 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/9/1910 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/9/1910 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/9/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 9 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/9/1910 dương lịch (tức ngày 13/8/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 16/9/1910 dương lịch (tức ngày 13-8-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/9/1910

Xem hướng xuất hành ngày 16/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/7

2

29

3

30

4

1/8

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1910 29/7/1910 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1910 2/8/1910 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/9/1910 15/8/1910 Ngày Tết Trung thu