Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 9 năm 1910 » Ngày 14 tháng 9 năm 1910

Lịch âm 14/9, lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 9 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/9/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:53
Lịch âm ngày 14/9 Lịch dương ngày 14/9

Tháng 8 âm lịch năm 1910

11

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1910

14

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Gian khó bẻ gãy một vài người, nhưng lại lập dựng những người khác. Không cái rìu nào đủ sắc để chém đứt linh hồn của kẻ tội đồ không ngừng nỗ lực, được võ trang bằng niềm hy vọng rằng đến cuối cùng anh ta sẽ vươn lên.

Lịch dương là ngày 14/9/1910

- Ngày dương lịch: 14-9-1910

Ngày 14 tháng 9 năm 1910 dương lịch

Ngày 14 tháng 9 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 14/9/1910 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 9 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 14/9/1910 dương lịch là ngày 11/8/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/9/1910 là gì? Thời tiết ngày 14/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/9/1910 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 14/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 11/8/1910

- Ngày âm lịch: 11-8-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Dậu năm Canh Tuất (tức ngày 11 tháng 8 năm 1910 âm lịch)

Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/8/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/8/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/8/1910 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 11/8/1910 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 11/8/1910 âm lịch là ngày 14/9/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/9/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/9/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-9-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/9/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/9/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/9/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/9/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/9/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/9/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/9

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/9

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/9/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 9 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/9/1910 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/9/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/9/1910 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/9/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 9 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/9/1910 dương lịch (tức ngày 11/8/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Phúc Sinh
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 14/9/1910 dương lịch (tức ngày 11-8-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/9/1910

Xem hướng xuất hành ngày 14/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/7

2

29

3

30

4

1/8

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1910 29/7/1910 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1910 2/8/1910 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/9/1910 15/8/1910 Ngày Tết Trung thu