Tra cứu lịch âm hôm nay 23/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 6 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/6/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/6 | Lịch dương ngày 23/6 |
17
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Tuất Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1910 23
Thứ năm Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Không có gì là hoàn hảo cả, gia đình cũng vậy ngoài niềm vui, hạnh phúc còn có những cãi vã, giận hờn, nhưng chính những điều đó mới làm gia đình hoàn thiện hơn, cãi vã để hiểu nhau hơn và giận hờn để yêu nhau nhiều hơn. Mỗi người là một cá thể riêng không thể áp đặt cho nhau được, nhưng khi mỗi người hòa hợp và nhường nhịn nhau một chút thôi sẽ làm gia đình của mình càng đầm ấm.
Lịch dương là ngày 23/6/1910
- Ngày dương lịch: 23-6-1910
Ngày 23 tháng 6 năm 1910 dương lịch
Ngày 23 tháng 6 năm 1910 là thứ mấy?
Ngày 23/6/1910 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 6 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?
Đổi ngày 23/6/1910 dương lịch là ngày 17/5/1910 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/6/1910 là gì? Thời tiết ngày 23/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/6/1910 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.
Sinh ngày 23/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 17/5/1910
- Ngày âm lịch: 17-5-1910
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất (tức ngày 17 tháng 5 năm 1910 âm lịch)
Ngày 17/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/5/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/5/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/5/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/5/1910 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 17/5/1910 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?
Đổi ngày 17/5/1910 âm lịch là ngày 23/6/1910 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/6/1910, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/6/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-6-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/6/1910 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/6/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-5-1910.
Giờ hoàng đạo ngày 23/6/1910
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/6/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/6/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/6/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/6/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/6/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/6
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/6
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/6/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 6 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1910 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/6/1910 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/6/1910 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/6/1910 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 6 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/6/1910 dương lịch (tức ngày 17/5/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 23/6/1910 dương lịch (tức ngày 17-5-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/6/1910
Xem hướng xuất hành ngày 23/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1910
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/4 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1910 | 24/4/1910 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Chủ nhật, 5/6/1910 | 28/4/1910 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ ba, 28/6/1910 | 22/5/1910 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1910
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/6/1910 | 5/5/1910 | Tết Đoan Ngọ |