Lịch vạn sự » Năm 1910 » Tháng 6 năm 1910 » Ngày 22 tháng 6 năm 1910

Lịch âm 22/6, lịch vạn niên ngày 22 tháng 6 năm 1910

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 6 năm 1910 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/6/1910 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:51
Lịch âm ngày 22/6 Lịch dương ngày 22/6

Tháng 5 âm lịch năm 1910

16

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1910

22

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Hạ chí

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Đừng lo lắng về thất bại, hãy lo về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không hề cố gắng.

Lịch dương là ngày 22/6/1910

- Ngày dương lịch: 22-6-1910

Ngày 22 tháng 6 năm 1910 dương lịch

Ngày 22 tháng 6 năm 1910 là thứ mấy?

Ngày 22/6/1910 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 6 năm 1910 dương là ngày bao nhiêu âm 1910?

Đổi ngày 22/6/1910 dương lịch là ngày 16/5/1910 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/6/1910 là gì? Thời tiết ngày 22/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/6/1910 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1910.

Sinh ngày 22/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 16/5/1910

- Ngày âm lịch: 16-5-1910

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tuất (tức ngày 16 tháng 5 năm 1910 âm lịch)

Ngày 16/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/5/1910 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/5/1910 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/5/1910 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/5/1910 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 16/5/1910 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1910?

Đổi ngày 16/5/1910 âm lịch là ngày 22/6/1910 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/6/1910, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/6/1910 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-6-1910 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/6/1910 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/6/1910 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-5-1910.

Giờ hoàng đạo ngày 22/6/1910

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/6/1910 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/6/1910: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/6/1910 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/6/1910 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/6/1910 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/6

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/6

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/6/1910 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 6 1910 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1910 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1910 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/6/1910 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/6/1910 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1910 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/6/1910 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1910 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/6/1910 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 6 năm 1910: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/6/1910 dương lịch (tức ngày 16/5/1910 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 22/6/1910 dương lịch (tức ngày 16-5-1910 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/6/1910

Xem hướng xuất hành ngày 22/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1910

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/4

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/5

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/6/1910 24/4/1910 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Chủ nhật, 5/6/1910 28/4/1910 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ ba, 28/6/1910 22/5/1910 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1910

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/6/1910 5/5/1910 Tết Đoan Ngọ