Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 9 năm 1904 » Ngày 26 tháng 9 năm 1904

Lịch âm 26/9, lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 9 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/9/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:55
Lịch âm ngày 26/9 Lịch dương ngày 26/9

Tháng 8 âm lịch năm 1904

17

Ngày Quý Hợi - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1904

26

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Khi một người tìm được sự yên bình bên trong mình, anh ta sẽ có thể đem sự yên bình đến cho cả thế giới.

Lịch dương là ngày 26/9/1904

- Ngày dương lịch: 26-9-1904

Ngày 26 tháng 9 năm 1904 dương lịch

Ngày 26 tháng 9 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 26/9/1904 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 26/9/1904 dương lịch là ngày 17/8/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/9/1904 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/9/1904 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 17/8/1904

- Ngày âm lịch: 17-8-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn (tức ngày 17 tháng 8 năm 1904 âm lịch)

Ngày 17/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/8/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/8/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/8/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/8/1904 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 17/8/1904 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 17/8/1904 âm lịch là ngày 26/9/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/9/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/9/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-8-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1904 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/9/1904 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1904 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1904 dương lịch (tức ngày 17/8/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 26/9/1904 dương lịch (tức ngày 17-8-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1904

Xem hướng xuất hành ngày 26/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/7

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/8

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1904 23/7/1904 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1904 26/7/1904 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 24/9/1904 15/8/1904 Ngày Tết Trung thu