Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 9 năm 1904 » Ngày 12 tháng 9 năm 1904

Lịch âm 12/9, lịch vạn niên ngày 12 tháng 9 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 9 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/9/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:55
Lịch âm ngày 12/9 Lịch dương ngày 12/9

Tháng 8 âm lịch năm 1904

3

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1904

12

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Hãy dành thời gian cho gia đình ngay cả khi bạn không hề biết điều gì đã và đang xảy đến với cuộc đời của mình.

Lịch dương là ngày 12/9/1904

- Ngày dương lịch: 12-9-1904

Ngày 12 tháng 9 năm 1904 dương lịch

Ngày 12 tháng 9 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 12/9/1904 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 12/9/1904 dương lịch là ngày 3/8/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/9/1904 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/9/1904 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 3/8/1904

- Ngày âm lịch: 3-8-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn (tức ngày 3 tháng 8 năm 1904 âm lịch)

Ngày 3/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/8/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/8/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/8/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/8/1904 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 3/8/1904 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 3/8/1904 âm lịch là ngày 12/9/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/9/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/9/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-8-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1904 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/9/1904 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1904 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1904 dương lịch (tức ngày 3/8/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 12/9/1904 dương lịch (tức ngày 3-8-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1904

Xem hướng xuất hành ngày 12/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/7

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/8

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1904 23/7/1904 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1904 26/7/1904 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 24/9/1904 15/8/1904 Ngày Tết Trung thu