Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 2 năm 1904 » Ngày 21 tháng 2 năm 1904

Lịch âm 21/2, lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 2 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/2/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:52
Lịch âm ngày 21/2 Lịch dương ngày 21/2

Tháng 1 âm lịch năm 1904

6

Ngày Ất Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Thìn

Khai Hội Chùa Hương

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1904

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Giống như hoa dại, hãy mọc cách sinh tồn trong mọi hoàn cảnh khắc nghiệt nhất, ngay cả khi người đời cho rằng bạn không thể.

Lịch dương là ngày 21/2/1904

- Ngày dương lịch: 21-2-1904

Ngày 21 tháng 2 năm 1904 dương lịch

Ngày 21 tháng 2 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 21/2/1904 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 2 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 21/2/1904 dương lịch là ngày 6/1/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/2/1904 là gì? Thời tiết ngày 21/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/2/1904 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 21/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 6/1/1904

- Ngày âm lịch: 6-1-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn (tức ngày 6 tháng 1 năm 1904 âm lịch)

Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1904, ngày 6/1/1904 là ngày Khai Hội Chùa Hương.

Khai Hội Chùa Hương năm 1904 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1904 là ngày 6 tháng 1 năm 1904 âm lịch (tức là ngày 6/1/1904 âm lịch)

Khai Hội Chùa Hương 1904 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Khai Hội Chùa Hương năm 1904 là ngày 21 tháng 2 năm 1904 dương lịch (tức là ngày 21/2/1904)

Khai Hội Chùa Hương

Theo âm lịch, ngày 6/1/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/1/1904 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 6/1/1904 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 6/1/1904 âm lịch là ngày 21/2/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/2/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/2/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-2-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/2/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/2/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/2/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/2/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/2/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/2/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/2

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/2

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/2/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 2 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/2/1904 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/2/1904 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/2/1904 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/2/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 2 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/2/1904 dương lịch (tức ngày 6/1/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 21/2/1904 dương lịch (tức ngày 6-1-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/2/1904

Xem hướng xuất hành ngày 21/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/12

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/1

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1904 19/12/1903 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1904 28/12/1903 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1904 29/12/1903 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ hai, 29/2/1904 14/1/1904 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 8/2/1904 23/12/1903 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 16/2/1904 1/1/1904 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 17/2/1904 2/1/1904 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 18/2/1904 3/1/1904 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 19/2/1904 4/1/1904 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 20/2/1904 5/1/1904 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 21/2/1904 6/1/1904 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 25/2/1904 10/1/1904 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 27/2/1904 12/1/1904 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 28/2/1904 13/1/1904 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 29/2/1904 14/1/1904 Tết Nguyên Tiêu