Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 2 năm 1904 » Ngày 1 tháng 2 năm 1904

Lịch âm 1/2, lịch vạn niên ngày 1 tháng 2 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 1/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 2 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/2/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 00:51
Lịch âm ngày 1/2 Lịch dương ngày 1/2

Tháng 12 âm lịch năm 1903

16

Ngày Ất Sửu - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Mão

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1904

1

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Chịu trách nhiệm cho đời bạn. Cần nhớ rằng chính bạn chứ không phải ai khác là người sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn đến.

Lịch dương là ngày 1/2/1904

- Ngày dương lịch: 1-2-1904

Ngày 1 tháng 2 năm 1904 dương lịch

Ngày 1 tháng 2 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 1/2/1904 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 2 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1903?

Đổi ngày 1/2/1904 dương lịch là ngày 16/12/1903 âm lịch.

Tiết khí ngày 1/2/1904 là gì? Thời tiết ngày 1/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 1/2/1904 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 1/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 1/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 16/12/1903

- Ngày âm lịch: 16-12-1903

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão (tức ngày 16 tháng 12 năm 1903 âm lịch)

Ngày 16/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/12/1903 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/12/1903 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/12/1903 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/12/1903 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 16/12/1903 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1903?

Đổi ngày 16/12/1903 âm lịch là ngày 1/2/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 1/2/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 1/2/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-2-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/2/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 1/2/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-12-1903.

Giờ hoàng đạo ngày 1/2/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/2/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/2/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/2/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/2/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/2/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/2

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/2

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 1/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/2/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 1 2 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/2/1904 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/2/1904 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/2/1904 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 1/2/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 2 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/2/1904 dương lịch (tức ngày 16/12/1903 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 1/2/1904 dương lịch (tức ngày 16-12-1903 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/2/1904

Xem hướng xuất hành ngày 1/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/12

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/1

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1904 19/12/1903 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1904 28/12/1903 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1904 29/12/1903 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ hai, 29/2/1904 14/1/1904 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 8/2/1904 23/12/1903 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 16/2/1904 1/1/1904 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 17/2/1904 2/1/1904 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 18/2/1904 3/1/1904 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 19/2/1904 4/1/1904 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 20/2/1904 5/1/1904 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 21/2/1904 6/1/1904 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 25/2/1904 10/1/1904 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 27/2/1904 12/1/1904 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 28/2/1904 13/1/1904 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 29/2/1904 14/1/1904 Tết Nguyên Tiêu