Lịch vạn sự » Năm 1902 » Tháng 2 năm 1902 » Ngày 6 tháng 2 năm 1902

Lịch âm 6/2, lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 1902

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 2 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/2/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:57
Lịch âm ngày 6/2 Lịch dương ngày 6/2

Tháng 12 âm lịch năm 1901

28

Ngày Canh Thân - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1902

6

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.

Lịch dương là ngày 6/2/1902

- Ngày dương lịch: 6-2-1902

Ngày 6 tháng 2 năm 1902 dương lịch

Ngày 6 tháng 2 năm 1902 là thứ mấy?

Ngày 6/2/1902 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 6/2/1902 dương lịch là ngày 28/12/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/2/1902 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/2/1902 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.

Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 28/12/1901

- Ngày âm lịch: 28-12-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu (tức ngày 28 tháng 12 năm 1901 âm lịch)

Ngày 28/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/12/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/12/1901 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/12/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/12/1901 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 28/12/1901 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 28/12/1901 âm lịch là ngày 6/2/1902 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/2/1902, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/2/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/1902 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/2/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-12-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1902

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 2 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1902 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/1902 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/2/1902 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/1902 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/1902 dương lịch (tức ngày 28/12/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 6/2/1902 dương lịch (tức ngày 28-12-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/1902

Xem hướng xuất hành ngày 6/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1902

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/12

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1902 26/12/1901 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1902 6/1/1902 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1902 7/1/1902 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/2/1902 23/12/1901 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 8/2/1902 1/1/1902 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 9/2/1902 2/1/1902 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 10/2/1902 3/1/1902 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 11/2/1902 4/1/1902 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1902 5/1/1902 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1902 6/1/1902 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 17/2/1902 10/1/1902 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 19/2/1902 12/1/1902 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 20/2/1902 13/1/1902 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 21/2/1902 14/1/1902 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 22/2/1902 15/1/1902 Tết Nguyên Tiêu