Lịch vạn sự » Năm 1902 » Tháng 2 năm 1902 » Ngày 10 tháng 2 năm 1902

Lịch âm 10/2, lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1902

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 2 năm 1902 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/2/1902 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:06
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 1 âm lịch năm 1902

3

Ngày Giáp Tý - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Dần

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1902

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Hôm nay làm việc người khác không muốn làm, thì ngày mai mới có thể làm được việc người khác làm không nổi.

Lịch dương là ngày 10/2/1902

- Ngày dương lịch: 10-2-1902

Ngày 10 tháng 2 năm 1902 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1902 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1902 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1902 dương là ngày bao nhiêu âm 1902?

Đổi ngày 10/2/1902 dương lịch là ngày 3/1/1902 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1902 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1902 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1902.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 3/1/1902

- Ngày âm lịch: 3-1-1902

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần (tức ngày 3 tháng 1 năm 1902 âm lịch)

Ngày 3/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/1/1902 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1902, ngày 3/1/1902 là ngày Mồng 3 Tết Nguyên Đán.

Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1902 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1902 là ngày 3 tháng 1 năm 1902 âm lịch (tức là ngày 3/1/1902 âm lịch)

Mồng 3 Tết Nguyên Đán 1902 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 1902 là ngày 10 tháng 2 năm 1902 dương lịch (tức là ngày 10/2/1902)

Mồng 3 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 3/1/1902 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/1/1902 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/1/1902 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1902?

Đổi ngày 3/1/1902 âm lịch là ngày 10/2/1902 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1902, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1902 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1902 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1902 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1902 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-1-1902.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1902

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1902 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1902: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1902 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1902 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1902 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1902 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1902 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1902 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1902 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1902 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/2/1902 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1902 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1902 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1902 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1902 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1902: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1902 dương lịch (tức ngày 3/1/1902 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/2/1902 dương lịch (tức ngày 3-1-1902 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1902

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1902

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/12

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1902 26/12/1901 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1902 6/1/1902 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1902 7/1/1902 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1902

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/2/1902 23/12/1901 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 8/2/1902 1/1/1902 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 9/2/1902 2/1/1902 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 10/2/1902 3/1/1902 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 11/2/1902 4/1/1902 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1902 5/1/1902 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1902 6/1/1902 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 17/2/1902 10/1/1902 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 19/2/1902 12/1/1902 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 20/2/1902 13/1/1902 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 21/2/1902 14/1/1902 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 22/2/1902 15/1/1902 Tết Nguyên Tiêu