Lịch vạn sự » Năm 1900 » Tháng 2 năm 1900 » Ngày 14 tháng 2 năm 1900

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1900

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:01
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 1 âm lịch năm 1900

15

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Tý

Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch

Tết Nguyên Tiêu

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1900

14

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.

Lịch dương là ngày 14/2/1900

- Ngày dương lịch: 14-2-1900

Ngày 14 tháng 2 năm 1900 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1900 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1900 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?

Đổi ngày 14/2/1900 dương lịch là ngày 15/1/1900 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1900 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1900 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1900 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1900, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1900 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1900 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1900 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1900 (tức ngày 14/2/1900)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 15/1/1900

- Ngày âm lịch: 15-1-1900

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tý (tức ngày 15 tháng 1 năm 1900 âm lịch)

Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1900, ngày 15/1/1900 là ngày Tết Nguyên Tiêu.

Tết Nguyên Tiêu năm 1900 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1900 là ngày 15 tháng 1 năm 1900 âm lịch (tức là ngày 15/1/1900 âm lịch)

Tết Nguyên Tiêu 1900 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Nguyên Tiêu năm 1900 là ngày 14 tháng 2 năm 1900 dương lịch (tức là ngày 14/2/1900)

Tết Nguyên Tiêu

Theo âm lịch, ngày 15/1/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/1/1900 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 15/1/1900 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?

Đổi ngày 15/1/1900 âm lịch là ngày 14/2/1900 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1900, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1900 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1900.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1900

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1900 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1900 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1900 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1900 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1900 dương lịch (tức ngày 15/1/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Tam Hợp
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 14/2/1900 dương lịch (tức ngày 15-1-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1900

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 2 năm 1900

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/1

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1900

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1900 5/1/1900 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1900 14/1/1900 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1900 15/1/1900 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1900

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/2/1900 2/1/1900 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 2/2/1900 3/1/1900 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 3/2/1900 4/1/1900 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 4/2/1900 5/1/1900 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 5/2/1900 6/1/1900 Khai Hội Chùa Hương
Thứ sáu, 9/2/1900 10/1/1900 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 11/2/1900 12/1/1900 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 12/2/1900 13/1/1900 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 13/2/1900 14/1/1900 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 14/2/1900 15/1/1900 Tết Nguyên Tiêu