Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1900 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1900 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
13
Ngày Bính Thìn - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1900 12
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Không một ai sẽ mang hạnh phúc đem cho tôi. Tôi phải ra ngoài kia và tự mình giành lấy nó. Đó là lí do vì sao tôi ở đây. Để chế ngự. Để chinh phục. Cả hai thế giới, và chính bản thân tôi.
Lịch dương là ngày 12/2/1900
- Ngày dương lịch: 12-2-1900
Ngày 12 tháng 2 năm 1900 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1900 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1900 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1900 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?
Đổi ngày 12/2/1900 dương lịch là ngày 13/1/1900 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1900 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1900 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1900.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 13/1/1900
- Ngày âm lịch: 13-1-1900
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Canh Tý (tức ngày 13 tháng 1 năm 1900 âm lịch)
Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1900, ngày 13/1/1900 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.
Hội Lim Bắc Ninh năm 1900 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1900 là ngày 13 tháng 1 năm 1900 âm lịch (tức là ngày 13/1/1900 âm lịch)
Hội Lim Bắc Ninh 1900 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Hội Lim Bắc Ninh năm 1900 là ngày 12 tháng 2 năm 1900 dương lịch (tức là ngày 12/2/1900)
Hội Lim Bắc Ninh
Theo âm lịch, ngày 13/1/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/1/1900 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 13/1/1900 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?
Đổi ngày 13/1/1900 âm lịch là ngày 12/2/1900 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1900, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1900 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1900 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1900 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1900 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1900.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1900
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1900 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1900: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1900 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1900 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1900 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1900 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1900 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1900 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1900 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1900 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1900 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1900 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1900 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1900 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1900 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1900: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1900 dương lịch (tức ngày 13/1/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 12/2/1900 dương lịch (tức ngày 13-1-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1900
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1900
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/1 |
3 |
4 |
5 |
|||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1900
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1900 | 5/1/1900 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1900 | 14/1/1900 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1900 | 15/1/1900 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1900
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/2/1900 | 2/1/1900 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 2/2/1900 | 3/1/1900 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 3/2/1900 | 4/1/1900 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 4/2/1900 | 5/1/1900 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 5/2/1900 | 6/1/1900 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ sáu, 9/2/1900 | 10/1/1900 | Ngày Vía Thần Tài | |
Chủ nhật, 11/2/1900 | 12/1/1900 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ hai, 12/2/1900 | 13/1/1900 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ ba, 13/2/1900 | 14/1/1900 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ tư, 14/2/1900 | 15/1/1900 | Tết Nguyên Tiêu |